Đọc nhanh: 芝士奶油奶茶 (chi sĩ nãi du nãi trà). Ý nghĩa là: Trà sữa phô mai.
Ý nghĩa của 芝士奶油奶茶 khi là Danh từ
✪ Trà sữa phô mai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芝士奶油奶茶
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 我 喜欢 喝 珍珠奶茶
- Tôi thích uống trà sữa trân châu.
- 男士 的 奶酪 蛋糕
- Cheesecake cho quý ông.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 我要 一杯 珍珠奶茶
- Tôi muốn một cốc trà sữa trân châu.
- 这 珍珠奶茶 真 好喝 !
- Trà sữa trân châu này ngon quá!
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 我 喜欢 喝温 奶茶
- Tôi thích uống trà sữa ấm.
- 女朋友 想 喝 奶茶
- Bạn gái tôi muốn uống trà sữa.
- 这家 的 奶茶 特别 好喝
- Trà sữa của quán này rất ngon.
- 冰凉 的 奶茶 很 爽口
- Trà sữa lạnh uống rất đã.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 搅 奶油 并 不是 一件 难事
- Khuấy kem không phải là một công việc khó khăn.
- 这杯 奶茶 甜得 要死 了
- Ly trà sữa này ngọt muốn xỉu.
- 他 常喝 原味 奶茶
- Anh ấy thường uống trà sữa nguyên vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芝士奶油奶茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芝士奶油奶茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
奶›
油›
芝›
茶›