合伙制 Héhuǒ zhì

Từ hán việt: 【hợp hoả chế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合伙制" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp hoả chế). Ý nghĩa là: Partnership Công ty hợp danh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合伙制 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合伙制 khi là Danh từ

Partnership Công ty hợp danh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合伙制

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 合伙 héhuǒ 经营 jīngyíng

    - hùn vốn kinh doanh

  • - 合伙人 héhuǒrén méi dǒng 八边形 bābiānxíng de 意义 yìyì

    - Các đối tác không thực sự có được Octagon.

  • - 苏黎世 sūlíshì de 一个 yígè 合伙人 héhuǒrén

    - Một cộng sự từ Zurich.

  • - 合伙 héhuǒ 干坏事 gànhuàishì

    - kết bè kết đảng làm chuyện xấu

  • - 定期 dìngqī 拜访 bàifǎng 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Tôi thăm đối tác thường xuyên.

  • - 公司 gōngsī 专程 zhuānchéng 拜访 bàifǎng le 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.

  • - 黄铜 huángtóng 制品 zhìpǐn yòng 这种 zhèzhǒng 合金 héjīn zhì de 装饰品 zhuāngshìpǐn 物件 wùjiàn huò 器皿 qìmǐn

    - Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.

  • - 我们 wǒmen zuò le 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi đã kết thành đối tác hợp tác.

  • - 他们 tāmen shì 潜在 qiánzài de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo xīn de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi đang tìm kiếm đối tác mới.

  • - 我们 wǒmen yào 一个 yígè 诚信 chéngxìn de 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.

  • - 找到 zhǎodào le 许多 xǔduō 志同道合 zhìtóngdàohé de 伙伴 huǒbàn

    - Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.

  • - liǎng guó 日后 rìhòu 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi hěn hǎo de 经济 jīngjì 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.

  • - zhōng yuè 两国关系 liǎngguóguānxì shì 同志 tóngzhì jiā 兄弟 xiōngdì de 全面 quánmiàn 战略 zhànlüè 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.

  • - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ 刁新 diāoxīn 同事 tóngshì

    - Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.

  • - 他们 tāmen 合伙 héhuǒ zòu le 小偷 xiǎotōu

    - Họ hợp tác đánh tên trộm.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - 我们 wǒmen yào 合理 hélǐ 控制 kòngzhì 销费 xiāofèi

    - Chúng ta phải kiểm soát hợp lý việc tiêu dùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合伙制

Hình ảnh minh họa cho từ 合伙制

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合伙制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao