cǎo

Từ hán việt: 【thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo). Ý nghĩa là: bộ thảo (liên quan tới cây cỏ, thực vật). Ví dụ : - ‘。 "Bộ thảo" khiến cho chữ Hán càng phong phú.. - ’。 Nhiều chữ đều có "bộ thảo".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ thảo (liên quan tới cây cỏ, thực vật)

Ví dụ:
  • - cǎo ràng 汉字 hànzì gèng 丰富 fēngfù

    - "Bộ thảo" khiến cho chữ Hán càng phong phú.

  • - 许多 xǔduō dōu 带有 dàiyǒu cǎo

    - Nhiều chữ đều có "bộ thảo".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cǎo ràng 汉字 hànzì gèng 丰富 fēngfù

    - "Bộ thảo" khiến cho chữ Hán càng phong phú.

  • - 许多 xǔduō dōu 带有 dàiyǒu cǎo

    - Nhiều chữ đều có "bộ thảo".

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艹

Hình ảnh minh họa cho từ 艹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+0 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Jí , Tóu , Zì
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:一丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XT (重廿)
    • Bảng mã:U+8279
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp