Đọc nhanh: 船舶吃水 (thuyền bạc cật thuỷ). Ý nghĩa là: Độ sâu ngậm nước của tàu thuyền.
Ý nghĩa của 船舶吃水 khi là Danh từ
✪ Độ sâu ngậm nước của tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶吃水
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 小船 在 水里 直 晃荡
- thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.
- 我净 吃 了 点 水果
- Tôi chỉ ăn một chút trái cây.
- 我 最 爱 吃 的 水果 是 莲雾
- Tôi thích ăn nhất là quả roi.
- 我 喜欢 吃 水煮 鸡蛋
- Tôi thích ăn trứng gà luộc.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 小船 在 水中 飘荡
- chiếc thuyền nhỏ bồng bềnh trên mặt nước.
- 水果 败 了 不能 吃
- Trái cây hỏng rồi không thể ăn.
- 这块 地 不 吃水
- mảnh đất này không hút nước.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船舶吃水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船舶吃水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
水›
舶›
船›