Đọc nhanh: 吃水 (cật thuỷ). Ý nghĩa là: nước ăn; nước uống (phân biệt với nước rửa mặt, nước tắm giặt); tầm nước, hút nước; thấm nước, mức ngậm nước; tầm ngậm nước; độ sâu ngậm nước (của thân tàu, thuyền); mớn nước. Ví dụ : - 这块地不吃水。 mảnh đất này không hút nước.
Ý nghĩa của 吃水 khi là Động từ
✪ nước ăn; nước uống (phân biệt với nước rửa mặt, nước tắm giặt); tầm nước
供食用的水 (区别于洗东西用的水)
✪ hút nước; thấm nước
吸取水分
- 这块 地 不 吃水
- mảnh đất này không hút nước.
✪ mức ngậm nước; tầm ngậm nước; độ sâu ngậm nước (của thân tàu, thuyền); mớn nước
船身入水的深度; 船身入水的深度; 船的轻重量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃水
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 我净 吃 了 点 水果
- Tôi chỉ ăn một chút trái cây.
- 我 最 爱 吃 的 水果 是 莲雾
- Tôi thích ăn nhất là quả roi.
- 我 喜欢 吃 水煮 鸡蛋
- Tôi thích ăn trứng gà luộc.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 水果 败 了 不能 吃
- Trái cây hỏng rồi không thể ăn.
- 这块 地 不 吃水
- mảnh đất này không hút nước.
- 冬天 吃 水饺 很 温暖
- Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.
- 我 喜欢 吃 水饺
- Tôi thích ăn bánh chẻo nước.
- 我 喜欢 吃 猪肉 水饺
- Tôi thích ăn sủi cảo nhân thịt heo.
- 妈妈 推荐 我 吃 这种 水果
- Mẹ tôi khuyên tôi nên ăn loại quả này.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子 和 水果
- Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
水›