Đọc nhanh: 船只打捞 (thuyền chỉ đả liệu). Ý nghĩa là: Trục vớt tàu.
Ý nghĩa của 船只打捞 khi là Danh từ
✪ Trục vớt tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只打捞
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 打捞 队
- đội vứu vớt; đội cứu hộ
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 打捞 沉船
- vớt tàu bị đắm
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 做事 不能 只 在 钱 上 打主意
- làm việc không chỉ vì tiền.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 港湾 里 停满 船只
- Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.
- 船只 穿织 在 港口 里
- Thuyền bè đan xen trong cảng.
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船只打捞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船只打捞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
打›
捞›
船›