航行灯 hángxíng dēng

Từ hán việt: 【hàng hành đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "航行灯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng hành đăng). Ý nghĩa là: Đèn hành trình, đèn hiệu máy bay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 航行灯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 航行灯 khi là Danh từ

Đèn hành trình, đèn hiệu máy bay

一般规定:飞机左翼尖装红灯,右翼尖装绿灯,尾翼端装白灯;直升机机身左侧装红灯,右侧装绿灯,尾端装白灯,在旋翼尖装红灯。船舶左舷装红灯,右舷装绿灯,桅杆和船尾装白灯;非机动船只装舷灯;木帆船只装一盏白灯。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航行灯

  • - 近海 jìnhǎi 航行 hángxíng

    - đi theo đường gần biển.

  • - 航标灯 hángbiāodēng

    - đèn hiệu

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 航行 hángxíng 南极洲 nánjízhōu

    - Chúng tôi dự định đi đến Nam Cực.

  • - 江面 jiāngmiàn shàng 隐约 yǐnyuē 闪烁着 shǎnshuòzhe 夜航 yèháng chuán de 灯光 dēngguāng

    - trên mặt sông nhấp nháy ánh đèn tàu chạy trong đêm.

  • - 拖轮 tuōlún 拖曳 tuōyè zhe 木筏 mùfá zài 江中 jiāngzhōng 航行 hángxíng

    - tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 太空行走 tàikōngxíngzǒu le 半小时 bànxiǎoshí

    - Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.

  • - 远洋航行 yuǎnyánghángxíng

    - đi ra khơi

  • - xīn 开辟 kāipì de mín 航线 hángxiàn 开始 kāishǐ yǒu 飞机 fēijī 航行 hángxíng

    - hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay

  • - 远程 yuǎnchéng 航行 hángxíng

    - đi đường xa

  • - 罗盘 luópán shì 航行 hángxíng 仪器 yíqì

    - Compass là một công cụ điều hướng.

  • - 船舶 chuánbó zài 海上 hǎishàng 航行 hángxíng hěn 稳定 wěndìng

    - Tàu đi trên biển rất ổn định.

  • - 公空 gōngkōng 航行 hángxíng 自由 zìyóu de

    - Không phận quốc tế được tự do bay.

  • - 飞机 fēijī 航行 hángxíng le hěn jiǔ

    - Máy bay đã bay rất lâu.

  • - 飞机 fēijī 航行 hángxíng 长途 chángtú 航线 hángxiàn

    - Máy bay bay những chặng đường dài.

  • - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • - chuán 随风 suífēng 顺利 shùnlì 航行 hángxíng

    - Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.

  • - 沿路 yánlù 前行 qiánxíng 直至 zhízhì yǒu 交通灯 jiāotōngdēng chù

    - Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.

  • - 开车 kāichē 闯红灯 chuǎnghóngdēng shì 违章行为 wéizhāngxíngwéi

    - Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..

  • - 船只 chuánzhī 航行 hángxíng 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Tàu đi với tốc độ rất nhanh.

  • - 船只 chuánzhī zài 河流 héliú zhōng 航行 hángxíng

    - Tàu đi trên dòng sông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 航行灯

Hình ảnh minh họa cho từ 航行灯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航行灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao