航海 hánghǎi

Từ hán việt: 【hàng hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "航海" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng hải). Ý nghĩa là: hàng hải; đi biển; giao thông trên biển. Ví dụ : - nhà hàng hải. - nhật ký hàng hải.. - trường hàng hải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 航海 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 航海 khi là Danh từ

hàng hải; đi biển; giao thông trên biển

驾驶船只在海洋上航行

Ví dụ:
  • - 航海家 hánghǎijiā

    - nhà hàng hải

  • - 航海日志 hánghǎirìzhì

    - nhật ký hàng hải.

  • - 航海 hánghǎi 学校 xuéxiào

    - trường hàng hải.

  • - 航海 hánghǎi 地图 dìtú

    - bản đồ đi biển

  • - 航海 hánghǎi 天文学 tiānwénxué

    - thiên văn học hàng hải.

  • - 航海 hánghǎi 信号 xìnhào

    - tín hiệu của tàu biển.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航海

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 海堤 hǎidī

    - đê biển

  • - 航海 hánghǎi 地图 dìtú

    - bản đồ đi biển

  • - 航海 hánghǎi 信号 xìnhào

    - tín hiệu của tàu biển.

  • - 航海家 hánghǎijiā

    - nhà hàng hải

  • - 近海 jìnhǎi 航行 hángxíng

    - đi theo đường gần biển.

  • - 海上 hǎishàng 航线 hángxiàn

    - đường biển; tuyến hàng hải.

  • - 航海 hánghǎi 天文学 tiānwénxué

    - thiên văn học hàng hải.

  • - 航海日志 hánghǎirìzhì

    - nhật ký hàng hải.

  • - 东部 dōngbù de rén 擅长 shàncháng 航海 hánghǎi

    - Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.

  • - 航海 hánghǎi 学校 xuéxiào

    - trường hàng hải.

  • - 航海 hánghǎi 58 號函文 hàohánwén

    - Văn bản số 58 cục Hàng hải

  • - 船舶 chuánbó zài 海上 hǎishàng 航行 hángxíng hěn 稳定 wěndìng

    - Tàu đi trên biển rất ổn định.

  • - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 航班 hángbān 已经 yǐjīng dào

    - Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.

  • - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • - 船长 chuánzhǎng zài 航海日志 hánghǎirìzhì zhōng 描述 miáoshù le 这次 zhècì 事故 shìgù

    - Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.

  • - 漂亮 piàoliàng de 帆船 fānchuán zài 海上 hǎishàng 航行 hángxíng

    - Chiếc thuyền buồm đẹp đang di chuyển trên biển.

  • - 导航系统 dǎohángxìtǒng 记录 jìlù de 最大 zuìdà 海浪 hǎilàng yǒu duō gāo

    - Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.

  • - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 飞机 fēijī 中途 zhōngtú 遇雾 yùwù 临时 línshí 更改 gēnggǎi 航线 hángxiàn

    - máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 航海

Hình ảnh minh họa cho từ 航海

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao