航海器械和仪器 hánghǎi qìxiè hé yíqì

Từ hán việt: 【hàng hải khí giới hoà nghi khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "航海器械和仪器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng hải khí giới hoà nghi khí). Ý nghĩa là: Thiết bị và dụng cụ hàng hải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 航海器械和仪器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 航海器械和仪器 khi là Danh từ

Thiết bị và dụng cụ hàng hải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航海器械和仪器

  • - 仪器 yíqì 安放 ānfàng hǎo

    - xếp gọn các thiết bị.

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 陶器 táoqì 瓷器 cíqì 统称 tǒngchēng wèi 陶瓷 táocí

    - đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.

  • - 诊疗 zhěnliáo 器械 qìxiè

    - dụng cụ khám và chữa bệnh

  • - 器械体操 qìxiètǐcāo

    - dụng cụ thể thao.

  • - 体育 tǐyù 器械 qìxiè

    - dụng cụ thể thao.

  • - 医疗器械 yīliáoqìxiè

    - dụng cụ y tế.

  • - 陶瓷 táocí shì 陶器 táoqì 瓷器 cíqì de 统称 tǒngchēng

    - Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 贵重 guìzhòng 仪器 yíqì

    - máy móc quý giá

  • - 搬运 bānyùn 一种 yīzhǒng 用以 yòngyǐ 传送 chuánsòng huò 传导 chuándǎo 物品 wùpǐn de 机械 jīxiè huò 装置 zhuāngzhì

    - Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.

  • - 待运 dàiyùn de 仪器 yíqì dōu 包扎 bāozā hǎo le

    - máy móc chờ chuyển đi đều đã đóng gói cả rồi

  • - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • - 精密仪器 jīngmìyíqì

    - máy móc có độ chính xác cao; máy móc tinh vi.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - yóu 控制 kòngzhì 装置 zhuāngzhì 群集 qúnjí 控制器 kòngzhìqì 相连 xiānglián de 终端 zhōngduān 组成 zǔchéng de 一种 yīzhǒng zhàn

    - Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.

  • - 盛有 shèngyǒu 核废料 héfèiliào de 密封 mìfēng 容器 róngqì bèi diū zài 海里 hǎilǐ

    - Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.

  • - 罗盘 luópán shì 航行 hángxíng 仪器 yíqì

    - Compass là một công cụ điều hướng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 航海器械和仪器

Hình ảnh minh họa cho từ 航海器械和仪器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航海器械和仪器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIK (人戈大)
    • Bảng mã:U+4EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一丨ノ丶一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DIT (木戈廿)
    • Bảng mã:U+68B0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao