Đọc nhanh: 航海年表 (hàng hải niên biểu). Ý nghĩa là: thiên văn hải lý.
Ý nghĩa của 航海年表 khi là Danh từ
✪ thiên văn hải lý
nautical ephemeris
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航海年表
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 海上 航线
- đường biển; tuyến hàng hải.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
- 航模 表演
- biểu diễn mô hình máy bay và tàu thuyền
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 航海 天文学
- thiên văn học hàng hải.
- 海绵 的 表面 粗糙
- Bề mặt của xương xốp thô ráp.
- 航海日志
- nhật ký hàng hải.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 航海年表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航海年表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
海›
航›
表›