Đọc nhanh: 航徽 (hàng huy). Ý nghĩa là: biểu tượng hãng hàng không.
Ý nghĩa của 航徽 khi là Danh từ
✪ biểu tượng hãng hàng không
代表某个航空局或航空公司的标记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航徽
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 每个 国家 都 有 国徽
- Mỗi quốc gia đều có quốc huy.
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 处女航
- chuyến bay đầu tiên.
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 中垾 ( 在 安徽 )
- Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)
- 石 埭 ( 在 安徽 )
- Thạch đại (ở tỉnh An Huy).
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 民用航空
- hàng không dân dụng.
- 民航 公司
- công ty hàng không dân dụng.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 航徽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航徽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徽›
航›