Đọc nhanh: 舍利子 (xá lợi tử). Ý nghĩa là: Xá lợi Phật giáo (Phạn ngữ: sarira), tro sau khi hỏa táng.
Ý nghĩa của 舍利子 khi là Danh từ
✪ Xá lợi Phật giáo (Phạn ngữ: sarira)
Buddhist relics (Sanskirt: sarira)
✪ tro sau khi hỏa táng
ashes after cremation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍利子
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 这个 刀子 很 锋利
- Con dao này rất sắc bén.
- 这 把 钳子 很 锋利
- Cái kìm này rất sắc bén.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 搬家 要 挑个 吉利 的 日子
- Chuyển nhà cần chọn một ngày may mắn.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 这时 每人 脑子里 都 只有 一个 意念 : 胜利
- lúc này trong đầu mọi người chỉ có một điều tâm niệm duy nhất là 'thắng lợi'.
- 把 屋子 收拾 利索 了
- dọn dẹp phòng cho gọn gàng sạch sẽ.
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
- 我 需要 一把 锋利 的 刀子
- Tôi cần một con dao sắc.
- 营养不良 对 孩子 的 成长 不利
- Suy dinh dưỡng không tốt cho sự phát triển của trẻ.
- 你 舍得 离开 孩子 吗
- Bạn có nỡ lòng rời xa con không?
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 孩子 们 有 受 教育 的 权利
- Trẻ em có quyền được giáo dục.
- 孩子 们 最 喜欢 吃 意大利 面条
- Bọn trẻ thích nhất ăn mỳ Ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舍利子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍利子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
子›
舍›