自我意识 zìwǒ yìshí

Từ hán việt: 【tự ngã ý thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自我意识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự ngã ý thức). Ý nghĩa là: nhận thức về bản thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自我意识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 自我意识 khi là Từ điển

nhận thức về bản thân

self-awareness

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我意识

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - 认识 rènshí 什么 shénme 埃文 āiwén · 特纳 tènà

    - Tôi không biết Evan Turner nào.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 自己 zìjǐ de 眼泪 yǎnlèi

    - Tôi tự mình lau nước mắt của bản thân.

  • - yào 注意 zhùyì 自我保健 zìwǒbǎojiàn

    - Bạn nên chú ý tự bảo vệ mình.

  • - 只是 zhǐshì xiǎng 探寻 tànxún 思想意识 sīxiǎngyìshí de 边界 biānjiè

    - Tôi đang khám phá giới hạn ý thức của mình

  • - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.

  • - zhè shì 转述 zhuǎnshù 老师 lǎoshī 的话 dehuà 不是 búshì 自己 zìjǐ de 意思 yìsī

    - tôi chỉ nhắc lại lời thầy, không phải ý của tôi.

  • - 上帝 shàngdì gěi le 我们 wǒmen 自由 zìyóu 意志 yìzhì

    - Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.

  • - de 自我意识 zìwǒyìshí 很强 hěnqiáng

    - Ý thức bản thân của anh ấy rất mạnh mẽ.

  • - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ de 偏差 piānchā le

    - Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.

  • - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • - 心中 xīnzhōng 暗吃 ànchī 一惊 yījīng cái 意识 yìshí dào bìng xiàng 表面 biǎomiàn 那样 nàyàng 胸无城府 xiōngwúchéngfǔ

    - tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài

  • - 认识 rènshí dào 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Tôi nhận ra được lỗi lầm của bản thân.

  • - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta đã nhận ra lỗi của mình.

  • - 认为 rènwéi 物质 wùzhì 决定 juédìng 意识 yìshí

    - Tôi nghĩ rằng vật chất quyết định ý thức.

  • - 终于 zhōngyú 意识 yìshí dào le 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.

  • - 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì 聘用 pìnyòng 一个 yígè 经常 jīngcháng zài 竞争者 jìngzhēngzhě 之间 zhījiān 跳跃 tiàoyuè de rén

    - Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.

  • - 自觉 zìjué 学到 xuédào le 很多 hěnduō xīn 知识 zhīshí

    - Tôi tự cảm thấy mình đã học được nhiều kiến thức mới.

  • - 意识 yìshí dào le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã nhận ra lỗi của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自我意识

Hình ảnh minh họa cho từ 自我意识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自我意识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao