Đọc nhanh: 非自愿失业 (phi tự nguyện thất nghiệp). Ý nghĩa là: Involuntarily unemployed Thất Nghiệp Không Tự Nguyện..
Ý nghĩa của 非自愿失业 khi là Danh từ
✪ Involuntarily unemployed Thất Nghiệp Không Tự Nguyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非自愿失业
- 笃爱 自己 的 事业
- yêu tha thiết sự nghiệp bản thân
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 我 的 伴侣 非常 支持 我 的 事业
- Người bạn đời của tôi rất ủng hộ sự nghiệp của tôi.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 自觉自愿
- tự nguyện tự giác
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 是非自有公论
- đúng hay sai sẽ có công luận.
- 他 遂 了 自己 的 愿望
- Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 老张 曾经 失过业
- Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非自愿失业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非自愿失业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
失›
愿›
自›
非›