Đọc nhanh: 腐男 (hủ nam). Ý nghĩa là: Hủ nam. Ví dụ : - 我喜欢看男人喜欢男人,我是腐男。 Tôi thích nhìn thấy con trai yêu con trai, tôi là hủ nam.
Ý nghĩa của 腐男 khi là Danh từ
✪ Hủ nam
腐男,日语“腐男子”,为基于腐女衍生而来的词汇,指喜欢BL(Boys' Love)的男性。
- 我 喜欢 看 男人 喜欢 男人 , 我 是 腐 男
- Tôi thích nhìn thấy con trai yêu con trai, tôi là hủ nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐男
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 她 的 哥哥 是 个 宅 男
- Anh trai của cô ấy là một trạch nam.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 拜托 , 他 不是 我 男友
- Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 我 可 没 看到 你 男朋友 威廉 · 莎士比亚
- Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 我 喜欢 看 男人 喜欢 男人 , 我 是 腐 男
- Tôi thích nhìn thấy con trai yêu con trai, tôi là hủ nam.
- 你 是 一个 文静 、 内向 的 小男孩
- Bạn là một cậu bé điềm đạm, hướng nội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腐男
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐男 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm男›
腐›