Đọc nhanh: 脸部表情 (kiểm bộ biểu tình). Ý nghĩa là: nét mặt.
Ý nghĩa của 脸部表情 khi là Danh từ
✪ nét mặt
facial expression
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸部表情
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 她 的 表情 很 深沉
- Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 他 的 表情 很 微妙
- Biểu cảm của anh ấy rất khó đoán.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 他 表演 了 一部 戏
- Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 翻脸无情
- trở mặt vô tình
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 她 的 脸上 浮泛 着 天 真的 表情
- trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.
- 脸上 流露出 愧痛 的 表情
- mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.
- 她 脸上 露出 幸福 的 表情
- Cô ấy có một vẻ mặt hạnh phúc.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 面部 表情 看起来 是 对称 的
- Nét mặt trông cân xứng.
- 我 已经 练习 这种 面部 表情 一整天 了
- Tôi đã làm việc với biểu cảm khuôn mặt này cả ngày.
- 那个 男孩 的 脸上 有 深 皱眉 的 表情
- Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.
- 我 应该 能 看出 他 脸上 表情 的 不 对称
- Tôi mong đợi được nhìn thấy sự bất đối xứng trên khuôn mặt của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脸部表情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脸部表情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
脸›
表›
部›