Đọc nhanh: 脑膜 (não mạc). Ý nghĩa là: màng não; não mạc; màng óc. Ví dụ : - 脑膜炎 viêm màng não
Ý nghĩa của 脑膜 khi là Danh từ
✪ màng não; não mạc; màng óc
脑表面的结缔组织,有三层,最外层是硬脑膜,中间是蛛网膜,里层是软脑膜脑膜和脊膜相连,中间有脑脊液脑膜有保护脑的作用
- 脑膜炎
- viêm màng não
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑膜
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 脑膜炎
- viêm màng não
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脑›
膜›