脑膜炎 nǎomó yán

Từ hán việt: 【não mô viêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脑膜炎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não mô viêm). Ý nghĩa là: viêm màng não, sưng màng óc; đau màng óc.

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脑膜炎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脑膜炎 khi là Danh từ

viêm màng não

流行性脑脊髓膜炎的通称

sưng màng óc; đau màng óc

流行性乙型脑炎的通称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑膜炎

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 脑子 nǎozi 这么 zhème

    - Sao đầu óc lại đần độn như thế này.

  • - 妈妈 māma yǒu 脑瘤 nǎoliú

    - Vậy là mẹ tôi bị u não.

  • - 顶礼膜拜 dǐnglǐmóbài

    - chắp tay quỳ bái.

  • - ya cái shì 榆木脑袋 yúmùnǎodai

    - Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,

  • - 开启 kāiqǐ le 电脑 diànnǎo

    - Anh ấy đã mở máy tính.

  • - qǐng 重启 chóngqǐ 电脑 diànnǎo 试试 shìshì

    - Hãy khởi động lại máy tính thử xem.

  • - 孩子 háizi de 脑子 nǎozi 很活 hěnhuó

    - Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.

  • - zhè 孩子 háizi 脑子 nǎozi 很木 hěnmù

    - Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - 酸能 suānnéng 刺激 cìjī 胃黏膜 wèiniánmó

    - Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.

  • - 细胞膜 xìbāomó 保护 bǎohù 细胞 xìbāo

    - Màng tế bào bảo vệ tế bào.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - yìng 脑膜 nǎomó yóu 蝶鞍 diéān 周缘 zhōuyuán 进入 jìnrù 垂体 chuítǐ 窝内 wōnèi 形成 xíngchéng 三个 sāngè 海绵 hǎimián jiān dòu

    - Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang

  • - 动脉 dòngmài 内膜 nèimó yán 动脉 dòngmài 内层 nèicéng de 炎症 yánzhèng

    - Viêm màng trong động mạch

  • - 脑膜炎 nǎomóyán

    - viêm màng não

  • - 耳膜 ěrmó de 振动 zhèndòng 帮助 bāngzhù 声音 shēngyīn 传送 chuánsòng dào 大脑 dànǎo

    - Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.

  • - 急性 jíxìng 脑炎 nǎoyán

    - viêm não cấp

  • - de 电脑 diànnǎo 真是 zhēnshi 物美价廉 wùměijiàlián

    - Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脑膜炎

Hình ảnh minh họa cho từ 脑膜炎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑膜炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diễm , Viêm , Đàm
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FF (火火)
    • Bảng mã:U+708E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao