Đọc nhanh: 脑勺子 (não thược tử). Ý nghĩa là: gáy; ót.
Ý nghĩa của 脑勺子 khi là Danh từ
✪ gáy; ót
头的后部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑勺子
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 这 孩子 头脑 真秀
- Đứa trẻ này đầu óc rất thông minh.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 这 把 勺子 很 好 用
- Chiếc thìa này rất hữu dụng.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 她 舔 净 了 勺子
- Cô ấy liếm sạch thìa.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 我 找 不到 勺子
- Tôi không thể tìm thấy cái thìa.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑勺子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑勺子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勺›
子›
脑›