Đọc nhanh: 脑溢血 (não dật huyết). Ý nghĩa là: chảy máu não; xuất huyết não.
Ý nghĩa của 脑溢血 khi là Danh từ
✪ chảy máu não; xuất huyết não
病,脑血管发生病变,血液流出管壁,使脑机能遭受破坏血管硬化、血压突然上升等都能引起脑溢血发病前有头痛、头晕、麻木、抽搐等症状,发病时立即昏迷, 重的很快死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑溢血
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 请 重启 电脑 试试
- Hãy khởi động lại máy tính thử xem.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑溢血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑溢血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溢›
脑›
血›