Đọc nhanh: 脑子发胀 (não tử phát trướng). Ý nghĩa là: nặng đầu.
Ý nghĩa của 脑子发胀 khi là Động từ
✪ nặng đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑子发胀
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 她 发呆 的 样子 很 可爱
- Dáng vẻ thẫn thờ của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 发 卷子
- phát bài thi.
- 他射出 3 发 子弹
- Anh ta bắn ra 3 phát đạn.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑子发胀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑子发胀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
子›
胀›
脑›