斗蟋蟀 dòu xīshuài

Từ hán việt: 【đẩu tất suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斗蟋蟀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu tất suất). Ý nghĩa là: đá dế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斗蟋蟀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斗蟋蟀 khi là Động từ

đá dế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗蟋蟀

  • - xiè dòu

    - đấu (nhiều người) có vũ khí

  • - 斗殴 dòuōu

    - ẩu đả.

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - dòu 恶霸 èbà

    - đấu ác bá; đánh với bọn ác.

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - ý chí chiến đấu sục sôi

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 身居 shēnjū 斗室 dǒushì

    - ở trong nhà ổ chuột

  • - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 三尾 sānwěi ér ( 蟋蟀 xīshuài )

    - ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).

  • - 蟋蟀 xīshuài yòng 尾部 wěibù 针状物 zhēnzhuàngwù 挖洞 wādòng

    - Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.

  • - 蟋蟀 xīshuài de 尾部 wěibù yǒu 独特 dútè 针状物 zhēnzhuàngwù

    - Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斗蟋蟀

Hình ảnh minh họa cho từ 斗蟋蟀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗蟋蟀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǒu , Dòu
    • Âm hán việt: Đấu , Đẩu , Ẩu
    • Nét bút:丶丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YJ (卜十)
    • Bảng mã:U+6597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Shuài
    • Âm hán việt: Suất
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYIJ (中戈卜戈十)
    • Bảng mã:U+87C0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHDP (中戈竹木心)
    • Bảng mã:U+87CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình