Đọc nhanh: 脑中风 (não trung phong). Ý nghĩa là: đột quỵ não.
Ý nghĩa của 脑中风 khi là Danh từ
✪ đột quỵ não
cerebral stroke
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑中风
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 这 理念 渗透到 我们 的 头脑 中
- Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 树枝 在 风中 摇晃
- Cành cây đong đưa trong gió.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 我脑 中 有 一 闪念 以为 他 要 拒绝 了
- Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑中风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑中风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
脑›
风›