Đọc nhanh: 胪陈 (lô trần). Ý nghĩa là: trình bày; phát biểu. Ví dụ : - 谨将经过实情,胪陈如左。 xin trình bày thực trạng trước đây như sau.
Ý nghĩa của 胪陈 khi là Động từ
✪ trình bày; phát biểu
一一陈述 (多用于旧式公文或书信)
- 谨 将 经过 实情 , 胪 陈如 左
- xin trình bày thực trạng trước đây như sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胪陈
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 陈设
- Bày biện.
- 此事 当 另 函详 陈
- Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 陈酒
- Rượu để lâu năm.
- 陈年老酒
- rượu để lâu năm.
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 陈述
- Trần thuật.
- 胪 陈
- trình bày.
- 陈哲远
- Trần Triết Viễn.
- 我姓 陈
- Tôi họ Trần.
- 谨 将 经过 实情 , 胪 陈如 左
- xin trình bày thực trạng trước đây như sau.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胪陈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胪陈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胪›
陈›