Từ hán việt: 【tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư). Ý nghĩa là: quan lại nhỏ, họ Tư, đều; đồng loạt. Ví dụ : - 。 mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quan lại nhỏ

胥吏

họ Tư

đều; đồng loạt

齐;皆

Ví dụ:
  • - 万事 wànshì 胥备 xūbèi

    - mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 胥吏 xūlì

    - chức tư lại.

  • - 万事 wànshì 胥备 xūbèi

    - mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胥

Hình ảnh minh họa cho từ 胥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Xū , Xǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOB (弓人月)
    • Bảng mã:U+80E5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình