Đọc nhanh: 钞胥 (sao tư). Ý nghĩa là: Viên chức hạng thấp, giữ việc ghi chép viết lách. Thư kí tại công sở..
Ý nghĩa của 钞胥 khi là Danh từ
✪ Viên chức hạng thấp, giữ việc ghi chép viết lách. Thư kí tại công sở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钞胥
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 百元大钞
- tờ một trăm đồng.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 他 有 很多 的 钞票
- Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 这些 钞票 是 新 的
- Những tờ tiền giấy này là mới.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 她 姓 钞
- Cô ấy họ Sao.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 严禁 在 考场 上 钞
- Cấm tuyệt đối sao chép trên phòng thi.
- 他 把 钞 放进 钱包
- Anh ấy bỏ tiền giấy vào ví.
- 他 捡 到 了 一张 钞票
- Anh ấy nhặt được một tờ tiền giấy.
- 这张 钞票 是 假 的 吗 ?
- Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
- 他 兜里 有 很多 钞
- Trong túi anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 他们 给 我 崭新 的 钞票
- Họ đưa cho tôi tờ tiền mới tinh.
- 她 用 假 钞票 买 东西
- Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
- 盒子 里 装有 大量 美钞
- Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钞胥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钞胥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胥›
钞›