Đọc nhanh: 胡适 (hồ thích). Ý nghĩa là: Hu Shi (1891-1962), người ban đầu đề xuất viết bằng tiếng Trung thông tục 白話文 | 白话文.
Ý nghĩa của 胡适 khi là Danh từ
✪ Hu Shi (1891-1962), người ban đầu đề xuất viết bằng tiếng Trung thông tục 白話文 | 白话文
Hu Shi (1891-1962), original proponent of writing in colloquial Chinese 白話文|白话文 [báihuàwén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡适
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 合适 的 称呼
- Cách gọi phù hợp.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡适
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡适 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胡›
适›