胡支 hú zhī

Từ hán việt: 【hồ chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胡支" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ chi). Ý nghĩa là: xúi bậy; xúi giục, úp úp mở mở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胡支 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胡支 khi là Động từ

xúi bậy; xúi giục

乱指使

úp úp mở mở

乱支吾

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡支

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 每人 měirén shè 三支 sānzhī jiàn

    - Mỗi người bắn ba mũi tên.

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 隔壁 gébì 发出 fāchū 咿咿呀呀 yīyīyāya de 胡琴 húqin shēng

    - tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.

  • - 地支 dìzhī yǒu mǎo ya

    - Trong Thập nhị địa chi có một Mão.

  • - 列支 lièzhī dūn 斯登 sīdēng 海地 hǎidì de 国旗 guóqí

    - Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 支歌 zhīgē

    - Anh ấy thích bài hát này.

  • - 支歌 zhīgē 人气 rénqì gāo

    - Bài hát đó rất được yêu thích.

  • - 支边 zhībiān 工作 gōngzuò

    - công tác chi viện biên giới

  • - 支应 zhīyìng 门户 ménhù

    - gác cửa; gác cổng

  • - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 胡诌 húzhōu 一气 yīqì

    - bịa chuyện

  • - 如是 rúshì 我会 wǒhuì 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胡支

Hình ảnh minh họa cho từ 胡支

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao