Hán tự: 胞
Đọc nhanh: 胞 (bào). Ý nghĩa là: nhau thai; màng ối 胞衣,中医指胎膜或胎盘, ruột thịt; ruột, màng ối. Ví dụ : - 胞 兄 anh ruột. - 胞 妹 em ruột. - 胞 叔 chú ruột
Ý nghĩa của 胞 khi là Danh từ
✪ nhau thai; màng ối 胞衣,中医指胎膜或胎盘
也叫衣胞
✪ ruột thịt; ruột
同胞的;嫡亲的
- 胞 兄
- anh ruột
- 胞 妹
- em ruột
- 胞 叔
- chú ruột
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ màng ối
胞衣, 中医指胎膜或胎盘也叫衣胞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胞
- 胞 妹
- em ruột
- 胞 兄
- anh ruột
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 海外 爱国同胞
- đồng bào yêu nước ở nước ngoài.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 这 对 双胞胎 长得 很 像
- Cặp sinh đôi này trông rất giống nhau.
- 细胞 有 渗透性
- Tế bào có tính thẩm thấu.
- 台胞 回大陆 探亲
- Đồng bào Đài Loan về đại lục thăm thân nhân.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 细胞分裂
- phân bào
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 激活 细胞 的 再生 功能
- Kích hoạt chức năng tái sinh của tế bào.
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胞›