Đọc nhanh: 背对背 (bội đối bội). Ý nghĩa là: quay lại trở lại.
Ý nghĩa của 背对背 khi là Động từ
✪ quay lại trở lại
back to back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背对背
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 轻轻 抚摸 着 小猫 的 背
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 孩子 长期 坐姿 不 对 , 背 开始 偻 了
- Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 我 需要 背诵 这 段 对话
- Tôi cần học thuộc đoạn hội thoại này.
- 你别 总 背对着 大家
- Bạn đừng lúc nào cũng quay lưng lại với mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背对背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背对背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
背›