胄裔 zhòu yì

Từ hán việt: 【trụ duệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胄裔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trụ duệ). Ý nghĩa là: con cháu xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胄裔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胄裔 khi là Danh từ

con cháu xa

distant progeny

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胄裔

  • - 边疆 biānjiāng 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.

  • - shì 华裔 huáyì 学生 xuésheng

    - Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.

  • - 贵胄 guìzhòu

    - dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc

  • - wèi 王室 wángshì 后裔 hòuyì 骄傲 jiāoào

    - Cô ấy tự hào là hậu duệ hoàng thất.

  • - 甲胄 jiǎzhòu

    - giáp trụ

  • - 远裔 yuǎnyì zhī 地少 dìshǎo 人知 rénzhī

    - Vùng đất xa xôi ít người biết đến.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Duệ.

  • - shì 英雄 yīngxióng de 后裔 hòuyì

    - Anh ấy là hậu duệ của anh hùng.

  • - shì 一位 yīwèi 华裔 huáyì 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ gốc Hoa.

  • - 螃蟹 pángxiè 身披 shēnpī 坚硬 jiānyìng de 甲胄 jiǎzhòu 钳子 qiánzi 一张 yīzhāng 一合 yīhé 活像 huóxiàng 一位 yīwèi 勇猛 yǒngměng de 武士 wǔshì

    - Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胄裔

Hình ảnh minh họa cho từ 胄裔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胄裔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trụ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWB (中田月)
    • Bảng mã:U+80C4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVBCR (卜女月金口)
    • Bảng mã:U+88D4
    • Tần suất sử dụng:Cao