Đọc nhanh: 肾盂 (thận vu). Ý nghĩa là: bể thận.
Ý nghĩa của 肾盂 khi là Danh từ
✪ bể thận
肾脏的一部分,是圆锥形的囊状物,下端通输尿管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肾盂
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 水盂
- lọ nước
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 每个 人有 一对 肾脏
- Mỗi người đều có một cặp thận.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 保养 外肾 很 重要
- Chăm sóc tinh hoàn rất quan trọng.
- 外肾 需要 注意
- Tinh hoàn cần phải chú ý.
- 可 你 的 肝脏 和 肾 免费 帮 你 排毒
- Nhưng gan và thận của bạn giúp bạn giải độc miễn phí.
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
- 和尚 的 钵盂 很 干净
- Bình bát của nhà sư rất sạch.
- 痰盂
- ống nhổ
- 肾 在 身体 里
- Thận nằm trong cơ thể.
- 她 的 肾 不好
- Thận của cô ấy không tốt.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 他 需要 换 一个 肾
- Anh ấy cần phải cấy ghép một quả thận.
- 医生 检查 了 他 的 肾
- Bác sĩ đã kiểm tra thận của anh ấy.
- 我 敢肯定 只是 颗 肾结石
- Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肾盂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肾盂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盂›
肾›