Đọc nhanh: 育婴师 (dục anh sư). Ý nghĩa là: bảo mẫu (cho trẻ sơ sinh và trẻ mới biết đi).
Ý nghĩa của 育婴师 khi là Danh từ
✪ bảo mẫu (cho trẻ sơ sinh và trẻ mới biết đi)
nanny (for infants and toddlers)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育婴师
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 他 是 一名 体育老师
- Anh ấy là một giáo viên thể dục
- 体育老师 喊 了 稍息 !
- Giáo viên thể dục hô lên "Nghỉ!"
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 这位 老师 是 教育界 的 名宿
- Vị giáo viên này là danh sư trong ngành giáo dục.
- 在 老师 培育 下 , 学生 更 优秀
- Dưới sự trau dồi của thầy cô, học sinh ngày càng xuất sắc.
- 他 是 我们 体育老师
- Thầy ấy là giáo viên thể dục của chúng tôi.
- 老师 对 我 的 关怀 教育 令 我 终身难忘
- Sự chăm sóc, dạy dỗ của cô giáo đối với em là điều mà em cả đời này cũng khó quên.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 育婴师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 育婴师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婴›
师›
育›