股份证书 gǔfèn zhèngshū

Từ hán việt: 【cổ phận chứng thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "股份证书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ phận chứng thư). Ý nghĩa là: Chứng chỉ cổ phiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 股份证书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 股份证书 khi là Danh từ

Chứng chỉ cổ phiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股份证书

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - mǎi 很多 hěnduō 股份 gǔfèn

    - Anh ta mua rất nhiều cổ phần.

  • - yǒu 一股 yīgǔ 书生气 shūshēngqì

    - Anh ta có phong thái của một học giả.

  • - de 股份 gǔfèn 份额 fèné

    - Số định mức của anh ấy không lớn.

  • - 使节 shǐjié 用节 yòngjié lái 证明 zhèngmíng 身份 shēnfèn

    - Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.

  • - 职工股 zhígōnggǔ 占有 zhànyǒu 一定 yídìng 份额 fèné

    - Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.

  • - 这份 zhèfèn 检讨 jiǎntǎo 书写 shūxiě hěn 诚恳 chéngkěn

    - Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.

  • - 老师 lǎoshī gěi 颁发 bānfā 证书 zhèngshū

    - Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.

  • - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • - qǐng 出示 chūshì nín de 身份证 shēnfènzhèng

    - Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.

  • - 需要 xūyào xiě 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老板 lǎobǎn

    - Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.

  • - 三号 sānhào 窗口 chuāngkǒu 办理 bànlǐ 身份证 shēnfènzhèng

    - Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - de 身份证 shēnfènzhèng 不见 bújiàn le

    - Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.

  • - 秘书 mìshū chéng shàng 一份 yīfèn 合同 hétóng

    - Thư ký trình lên một bản hợp đồng.

  • - 应该 yīnggāi 继续 jìxù 保留 bǎoliú zhù 石油 shíyóu 股份 gǔfèn

    - Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.

  • - 领取 lǐngqǔ 证书 zhèngshū 需要 xūyào 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.

  • - qǐng 提供 tígōng de 身份证明 shēnfènzhèngmíng 学历证书 xuélìzhèngshū

    - Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 股份证书

Hình ảnh minh họa cho từ 股份证书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 股份证书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
    • Bảng mã:U+80A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao