huāng

Từ hán việt: 【hoang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoang). Ý nghĩa là: bệnh tình nguy kịch; hết phương cứu chữa. Ví dụ : - 。 hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh tình nguy kịch; hết phương cứu chữa

见〖病入膏肓〗

Ví dụ:
  • - 病入膏肓 bìngrùgāohuāng 转机 zhuǎnjī

    - hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 病入膏肓 bìngrùgāohuāng 转机 zhuǎnjī

    - hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肓

Hình ảnh minh họa cho từ 肓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Huāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVB (卜女月)
    • Bảng mã:U+8093
    • Tần suất sử dụng:Thấp