Hán tự: 肓
Đọc nhanh: 肓 (hoang). Ý nghĩa là: bệnh tình nguy kịch; hết phương cứu chữa. Ví dụ : - 病入膏肓,已无转机。 hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
Ý nghĩa của 肓 khi là Danh từ
✪ bệnh tình nguy kịch; hết phương cứu chữa
见〖病入膏肓〗
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肓
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
Hình ảnh minh họa cho từ 肓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肓›