Đọc nhanh: 聚氨酯泡沫塑料 (tụ an chỉ phao mạt tố liệu). Ý nghĩa là: Pu Foam là một loại nhựa dạng bọt xốp được tạo từ hai loại chất lỏng chính là Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene; polyphynyl; isocyanate..
Ý nghĩa của 聚氨酯泡沫塑料 khi là Danh từ
✪ Pu Foam là một loại nhựa dạng bọt xốp được tạo từ hai loại chất lỏng chính là Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene; polyphynyl; isocyanate.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚氨酯泡沫塑料
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 这块 木料 发泡
- thanh gỗ này bị mục rồi.
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 塑料袋 对 环境 不好
- Túi nhựa không tốt cho môi trường.
- 请 减少 使用 塑料袋
- Xin hãy hạn chế sử dụng túi nilon.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 这个 塑料袋 有 几个 孔
- Túi nhựa này có nhiều lỗ.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚氨酯泡沫塑料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚氨酯泡沫塑料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塑›
料›
氨›
沫›
泡›
聚›
酯›