聚众淫乱罪 jùzhòng yínluàn zuì

Từ hán việt: 【tụ chúng dâm loạn tội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聚众淫乱罪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tụ chúng dâm loạn tội). Ý nghĩa là: nói năng nhóm (tội danh có thể bị phạt tù lên đến năm năm ở CHND Trung Hoa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聚众淫乱罪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 聚众淫乱罪 khi là Từ điển

nói năng nhóm (tội danh có thể bị phạt tù lên đến năm năm ở CHND Trung Hoa)

group licentiousness (offense punishable by up to five years in prison in the PRC)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚众淫乱罪

  • - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 他拉着 tālāzhe 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.

  • - 罗列 luóliè 罪状 zuìzhuàng

    - kể tội trạng; liệt kê tội trạng.

  • - 罗织罪名 luózhīzuìmíng

    - dựng tội.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 啸聚山林 xiàojùshānlín

    - kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - 众多 zhòngduō 相识 xiāngshí lái 相聚 xiāngjù

    - Rất nhiều người quen đến tụ họp.

  • - 足球队 zúqiúduì 输球 shūqiú hòu 球迷 qiúmí men zài 街上 jiēshàng 聚众闹事 jùzhòngnàoshì

    - Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.

  • - 众人 zhòngrén dōu zài luàn xiū xiū

    - Mọi người đều ồn ào.

  • - bèi 指控 zhǐkòng 淫乱 yínluàn 行为 xíngwéi

    - Anh ta bị cáo buộc hành vi dâm ô.

  • - 船员 chuányuán 夺船 duóchuán 未遂 wèisuì jūn 叛乱 pànluàn zuì bèi 枪决 qiāngjué

    - Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.

  • - de 行为 xíngwéi 惑乱 huòluàn le 众人 zhòngrén

    - Hành vi của anh ấy đã gây hỗn loạn cho mọi người.

  • - 他们 tāmen 常聚 chángjù zhe 乱砍 luànkǎn

    - Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.

  • - 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó 方式 fāngshì tài 淫乱 yínluàn le

    - Cách sống này quá phóng túng.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 淫乱 yínluàn

    - Hành vi của anh ta rất phóng túng.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聚众淫乱罪

Hình ảnh minh họa cho từ 聚众淫乱罪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚众淫乱罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yàn , Yáo , Yín
    • Âm hán việt: Dâm
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBHG (水月竹土)
    • Bảng mã:U+6DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao