Đọc nhanh: 谬耄 (mậu mạo). Ý nghĩa là: suy nhược và già yếu.
Ý nghĩa của 谬耄 khi là Động từ
✪ suy nhược và già yếu
feeble-minded and senile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬耄
- 耄 老
- cụ già.
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 谬论
- lí lẽ sai trái.
- 耄 耄 之 年
- tuổi già tám chín mươi.
- 耄耋之年
- tuổi thượng thọ
- 刊谬补缺
- sửa những chỗ còn thiếu sót.
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
- 他 的 观点 非常 荒谬
- Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.
- 这个 说法 简直 荒谬
- Cách nói này thật sự là lố bịch.
- 这些 岂 不 显得 很 荒谬 ?
- Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?
- 悖谬
- xằng bậy, hoang đường
- 匡谬
- sửa sai.
- 大谬不然
- nhầm to.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 这种 说法 完全 是 谬论
- Cách nói này hoàn toàn là sai trái.
- 我们 下周 会 讲 到 谬误
- Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谬耄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谬耄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耄›
谬›