惛耄 hūn mào

Từ hán việt: 【hôn mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惛耄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn mạo). Ý nghĩa là: tuổi già, lão suy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惛耄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惛耄 khi là Danh từ

tuổi già

senile

lão suy

senility

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惛耄

  • - mào lǎo

    - cụ già.

  • - mào mào zhī nián

    - tuổi già tám chín mươi.

  • - 耄耋之年 màodiézhīnián

    - tuổi thượng thọ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惛耄

Hình ảnh minh họa cho từ 惛耄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惛耄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn , Muộn
    • Nét bút:丶丶丨ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHPA (心竹心日)
    • Bảng mã:U+60DB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lão 老 (+6 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:一丨一ノノフノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHQU (十心竹手山)
    • Bảng mã:U+8004
    • Tần suất sử dụng:Trung bình