Đọc nhanh: 考勤表 (khảo cần biểu). Ý nghĩa là: bảng chấm công.
Ý nghĩa của 考勤表 khi là Danh từ
✪ bảng chấm công
考勤表是公司员工每天上班的凭证,也是员工领工资的凭证,因为它记录了员工上班的天数。考勤表中有具体的上下班时间,包括迟到、早退、旷工、病假、事假、休假的情况。考勤表可以作为文本的“证据”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考勤表
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 我们 班 老师 每天 都 会 考勤
- Giáo viên lớp của chúng tôi kiểm tra việc chuyên cần mỗi ngày
- 老师 表明 了 考试 规则
- Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.
- 他 在 考试 中 表现 得 很 好
- Anh ấy thể hiện rất tốt trong kỳ thi.
- 爷爷 一边 看着 我 的 考卷 , 一边 表扬 我
- Ông tôi vừa nhìn bài thi vừa khen tôi
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 公司 内部 有 详细 的 考勤 条例
- Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考勤表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考勤表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
考›
表›