老朽 lǎoxiǔ

Từ hán việt: 【lão hủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老朽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão hủ). Ý nghĩa là: cổ hủ; già yếu; hom hem; lụ khụ; rệu; mốc thếch; móm; già cỗi, lão già cổ hủ này (lời nói khiêm tốn). Ví dụ : - 。 tối tăm cổ hủ.. - 。 cổ hủ bất tài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老朽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cổ hủ; già yếu; hom hem; lụ khụ; rệu; mốc thếch; móm; già cỗi

衰老陈腐

Ví dụ:
  • - 昏庸 hūnyōng 老朽 lǎoxiǔ

    - tối tăm cổ hủ.

  • - 老朽无能 lǎoxiǔwúnéng

    - cổ hủ bất tài.

lão già cổ hủ này (lời nói khiêm tốn)

谦辞,老年人自称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老朽

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 法老 fǎlǎo duì 摩西 móxī shuō

    - Pharaoh nói với moses.

  • - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • - 昏庸 hūnyōng 老朽 lǎoxiǔ

    - tối tăm cổ hủ.

  • - 老朽 lǎoxiǔ 昏庸 hūnyōng

    - già nua lẩm cẩm

  • - 老朽无能 lǎoxiǔwúnéng

    - cổ hủ bất tài.

  • - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 老朽 lǎoxiǔ le

    - Anh ấy cảm thấy mình đã già.

  • - zhè 老树 lǎoshù 已经 yǐjīng 枯朽 kūxiǔ le

    - cây già này khô mục hết rồi.

  • - yào 知道 zhīdào hái 没有 méiyǒu 老朽 lǎoxiǔ

    - Phải biết tôi còn chưa già đâu!

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老朽

Hình ảnh minh họa cho từ 老朽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老朽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiǔ
    • Âm hán việt: Hủ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMVS (木一女尸)
    • Bảng mã:U+673D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao