Đọc nhanh: 老油条 (lão du điều). Ý nghĩa là: cáo già, khách hàng bóng bẩy.
Ý nghĩa của 老油条 khi là Danh từ
✪ cáo già
old fox
✪ khách hàng bóng bẩy
slick customer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老油条
- 太 老伯
- bác cả
- 老油子
- người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.
- 炸油条
- Chiên chá quẩy
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 这条 街 老 长老 长 的
- Con phố này rất dài.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 是 个 老油子 , 别 靠近
- Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.
- 这条 街 有 十进 的 老宅
- Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.
- 当 老师 , 我 还 不够 条件
- Tôi vẫn chưa đủ điều kiện làm giáo viên.
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
- 我 的 老爸 40 多岁 , 中等 个儿 , 脸上 有 几条 浅浅的 皱纹
- Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
- 这 条 胡同 非常 古老
- Con hẻm này rất cổ xưa.
- 我 非常 喜欢 吃 油条
- Tôi rất thích ăn bánh quẩy.
- 妈妈 买 了 几根 油条
- Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.
- 他 是 个 老油条
- Anh ta là một người thảo mai.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老油条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老油条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
油›
老›