老花镜 lǎo huājìng

Từ hán việt: 【lão hoa kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老花镜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão hoa kính). Ý nghĩa là: kính viễn thị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老花镜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老花镜 khi là Danh từ

kính viễn thị

presbyopic glasses

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老花镜

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 老红 lǎohóng de 花朵 huāduǒ zhēn 鲜艳 xiānyàn

    - Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.

  • - 老师 lǎoshī 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đeo kính giảng bài.

  • - dài zhe 一副 yīfù lǎo guāng 眼镜 yǎnjìng

    - Ông ấy đeo một cặp kính lão.

  • - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā

    - già cả mắt mờ

  • - 老师 lǎoshī yòng 雪白 xuěbái lái 形容 xíngróng 雪花 xuěhuā

    - Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 打扮 dǎbàn 老气 lǎoqì 花哨 huāshao

    - cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.

  • - māo zài 花园里 huāyuánlǐ sōu 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo đang tìm chuột trong vườn.

  • - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā 离不开 líbùkāi 老花镜 lǎohuājìng le

    - Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.

  • - 老太太 lǎotàitai 眼花 yǎnhuā le rèn 上针 shàngzhēn

    - bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.

  • - 老妇人 lǎofùrén huā le 一些 yīxiē 时间 shíjiān cái chī wán

    - Phải mất một lúc bà ấy mới ăn xong.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 献上 xiànshàng 鲜花 xiānhuā

    - Tôi tặng hoa cho cô giáo.

  • - 孩子 háizi men xiàng 老师 lǎoshī 献花 xiànhuā

    - Bọn trẻ tặng hoa cho giáo viên.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén huà de 花卉 huāhuì 设色 shèsè 十分 shífēn 浓重 nóngzhòng

    - hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.

  • - 元宵节 yuánxiāojié shǎng 花灯 huādēng chī 汤圆 tāngyuán shì 民间 mínjiān de 古老 gǔlǎo 习俗 xísú

    - Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu

  • - 老太太 lǎotàitai yòu zài kāi 箱子 xiāngzi 兜翻 dōufān 点儿 diǎner 绣花 xiùhuā de 活计 huójì

    - bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.

  • - 听到 tīngdào 老师 lǎoshī shuō yòu yào 开始 kāishǐ 罚钱 fáqián jiù 知道 zhīdào shì 工资 gōngzī 花完 huāwán le

    - Khi nghe thầy nói lại phạt tiền, tôi mới biết thầy đã tiêu tiền lương của mình.

  • - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老花镜

Hình ảnh minh họa cho từ 老花镜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老花镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao