老处女 lǎo chǔnǚ

Từ hán việt: 【lão xứ nữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老处女" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão xứ nữ). Ý nghĩa là: con quay, bà già chưa lập gia đình, lỡ thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老处女 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老处女 khi là Danh từ

con quay

spinster

bà già chưa lập gia đình

unmarried old woman

lỡ thời

错过婚龄的妇人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老处女

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 老闺女 lǎoguīnǚ

    - Con gái út.

  • - 处女航 chǔnǚháng

    - chuyến bay đầu tiên.

  • - 男女老少 nánnǚlǎoshào

    - già trẻ gái trai.

  • - 老板 lǎobǎn 竟以 jìngyǐ 女妻 nǚqī zhī 下属 xiàshǔ

    - Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.

  • - 开拓 kāituò 处女地 chǔnǚdì

    - khai phá vùng đất hoang.

  • - zhèng 处在 chǔzài 白雪 báixuě 女王 nǚwáng de 咒语 zhòuyǔ 之下 zhīxià

    - Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.

  • - 他们 tāmen liǎ lǎo shì 配角 pèijué 合演 héyǎn guò 兄妹 xiōngmèi 开荒 kāihuāng 》 、 《 白毛女 báimáonǚ děng

    - hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.

  • - 新人 xīnrén de xié 同放 tóngfàng 一处 yīchù 祈祝 qízhù 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 同偕到 tóngxiédào lǎo

    - Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.

  • - 新年 xīnnián dào 过年 guònián máng 男女老少 nánnǚlǎoshào 喜洋洋 xǐyángyáng

    - năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

  • - shì 黑社会 hēishèhuì 老大 lǎodà de 女儿 nǚér

    - Cô ấy là con gái của ông trùm xã hội đen.

  • - 男女老幼 nánnǚlǎoyòu dōu 喜欢 xǐhuan chī 这种 zhèzhǒng 面包 miànbāo

    - Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.

  • - 这座 zhèzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo zhǐ 剩下 shèngxià 几处 jǐchù 废墟 fèixū

    - Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - 男女老幼 nánnǚlǎoyòu 动手 dòngshǒu

    - già trẻ gái trai cùng ra tay.

  • - 李老汉 lǐlǎohàn xiǎng chèn 女儿 nǚér 出嫁 chūjià yào 一笔 yībǐ 彩礼 cǎilǐ 结果 jiéguǒ què 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.

  • - 老师 lǎoshī 个别 gèbié 处理 chǔlǐ 学生 xuésheng de 问题 wèntí

    - Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老处女

Hình ảnh minh họa cho từ 老处女

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老处女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao