Đọc nhanh: 巴山越岭 (ba sơn việt lĩnh). Ý nghĩa là: leo núi giỏi, trèo đồi, vượt núi (thành ngữ); vượt núi này sang núi khác.
Ý nghĩa của 巴山越岭 khi là Thành ngữ
✪ leo núi giỏi
good at climbing mountains
✪ trèo đồi, vượt núi (thành ngữ); vượt núi này sang núi khác
to climb hills and pass over mountains (idiom); to cross mountain after mountain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴山越岭
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 山岭连亘
- núi liền núi.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 五岭 包括 越城岭
- Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.
- 越过 高山
- vượt qua núi cao
- 高山峻岭
- núi cao đèo cao.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 我 听说 凭祥 离 越南 的 凉山 省 很 近
- Tôi nghe nói Bằng Tường rất gần với tỉnh Lương Sơn của Việt Nam.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 翻越 山岭
- vượt qua núi non
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴山越岭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴山越岭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
岭›
巴›
越›