美工刀 měigōng dāo

Từ hán việt: 【mĩ công đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美工刀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ công đao). Ý nghĩa là: Dao thủ công, dao rọc giấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美工刀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美工刀 khi là Danh từ

Dao thủ công, dao rọc giấy

美工刀(Cutter knife),英语地区称为 Utility knife,用于裁剪。也俗称刻刀或壁纸刀。美工刀正常使用时通常只使用刀尖部分,切割,雕饰,打点是比较主要的功能。但是这种刀刀身很脆,使用时不能伸出过长的刀身,另外刀身的硬度和耐久(美工刀里这是两个概念)也因为刀身质地不同而有差别。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美工刀

  • - 这些 zhèxiē 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn ràng 游客 yóukè men 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.

  • - 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.

  • - zhè bǐng 朴刀 pōdāo 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.

  • - duì de 工作 gōngzuò 给予 jǐyǔ 赞美 zànměi

    - Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.

  • - 这把筑 zhèbǎzhù 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Chiếc đàn trúc này được làm tinh xảo.

  • - 这件 zhèjiàn 陶瓷 táocí 工艺品 gōngyìpǐn hěn 精美 jīngměi

    - Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.

  • - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 工艺美术 gōngyìměishù 学校 xuéxiào

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.

  • - zhè zhǐ 螺号 luóhào 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.

  • - 追求 zhuīqiú 完美 wánměi de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.

  • - 喜欢 xǐhuan 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn

    - Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.

  • - 这枚 zhèméi 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Chiếc trâm cài tóc này được chế tác tinh xảo.

  • - 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 参观者 cānguānzhě 驻足观看 zhùzúguānkàn

    - hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.

  • - 这钗 zhèchāi 做工 zuògōng 精美 jīngměi

    - Cây trâm này được chế tác tinh xảo.

  • - 美国 měiguó 旅行 lǚxíng 一次 yīcì 相当于 xiāngdāngyú 两年 liǎngnián de 工资 gōngzī

    - Một chuyến đi Mỹ tương đương với hai năm lương của cô.

  • - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • - 这些 zhèxiē 工艺品 gōngyìpǐn hěn 精美 jīngměi

    - Những món đồ thủ công mỹ nghệ này rất tinh xảo.

  • - de 工艺 gōngyì 臻于 zhēnyú 完美 wánměi

    - Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.

  • - de 工艺品 gōngyìpǐn 极其 jíqí 精美 jīngměi

    - Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.

  • - 那种 nàzhǒng 工作 gōngzuò 可能 kěnéng 做到 zuòdào 十全十美 shíquánshíměi

    - Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美工刀

Hình ảnh minh họa cho từ 美工刀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美工刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao