Đọc nhanh: 美工刀 (mĩ công đao). Ý nghĩa là: Dao thủ công, dao rọc giấy.
Ý nghĩa của 美工刀 khi là Danh từ
✪ Dao thủ công, dao rọc giấy
美工刀(Cutter knife),英语地区称为 Utility knife,用于裁剪。也俗称刻刀或壁纸刀。美工刀正常使用时通常只使用刀尖部分,切割,雕饰,打点是比较主要的功能。但是这种刀刀身很脆,使用时不能伸出过长的刀身,另外刀身的硬度和耐久(美工刀里这是两个概念)也因为刀身质地不同而有差别。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美工刀
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 这把筑 做工 精美
- Chiếc đàn trúc này được làm tinh xảo.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 这 只 螺号 做工 精美
- Chiếc kèn ốc này chế tác tinh xảo.
- 她 追求 完美 的 工作 表现
- Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.
- 我 喜欢 工艺美术品
- Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 这枚 笄 做工 精美
- Chiếc trâm cài tóc này được chế tác tinh xảo.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 这钗 做工 精美
- Cây trâm này được chế tác tinh xảo.
- 去 美国 旅行 一次 相当于 她 两年 的 工资
- Một chuyến đi Mỹ tương đương với hai năm lương của cô.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 这些 工艺品 很 精美
- Những món đồ thủ công mỹ nghệ này rất tinh xảo.
- 他 的 工艺 臻于 完美
- Kỹ thuật của anh ấy đã đạt đến hoàn hảo.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
- 那种 工作 不 可能 做到 十全十美
- Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美工刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美工刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
工›
美›