Đọc nhanh: 网络交换机 (võng lạc giao hoán cơ). Ý nghĩa là: Modem.
Ý nghĩa của 网络交换机 khi là Danh từ
✪ Modem
网络交换机,是一个扩大网络的器材,能为子网络中提供更多的连接端口,以便连接更多的计算机。随着通信业的发展以及国民经济信息化的推进,网络交换机市场呈稳步上升态势。它具有性能价格比高、高度灵活、相对简单、易于实现等特点。所以,以太网技术已成为当今最重要的一种局域网组网技术,网络交换机也就成为了最普及的交换机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络交换机
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 网络 购物 越来越 普遍
- Mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.
- 等价交换
- trao đổi ngang giá
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 这些 包括 网络游戏 、 聊天室 等等
- Đây bao gồm trò chơi trên mạng, phòng trò chuyện vân vân.
- 我 报名 应聘 了 一家 网络 公司
- Tôi đăng ký ứng tuyển một công ty internet.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 我们 需要 改善 交通网络
- Chúng ta cần cải thiện mạng lưới giao thông.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网络交换机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网络交换机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
换›
机›
络›
网›