Đọc nhanh: 绝绝子 (tuyệt tuyệt tử). Ý nghĩa là: Bạn là nhất. Ví dụ : - 你是个绝绝子 Bạn là nhất, nhất bạn rồi
Ý nghĩa của 绝绝子 khi là Danh từ
✪ Bạn là nhất
- 你 是 个 绝 绝子
- Bạn là nhất, nhất bạn rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝绝子
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 你 是 个 绝 绝子
- Bạn là nhất, nhất bạn rồi
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝绝子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝绝子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
绝›