Đọc nhanh: 绝代 (tuyệt đại). Ý nghĩa là: tuyệt thế; độc nhất vô nhị; vô song. Ví dụ : - 才华绝代。 tài hoa tuyệt thế.. - 绝代佳人。 tuyệt thế giai nhân.
Ý nghĩa của 绝代 khi là Động từ
✪ tuyệt thế; độc nhất vô nhị; vô song
当代独一无二
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 绝代佳人
- tuyệt thế giai nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝代
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 绝代佳人
- tuyệt thế giai nhân.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
绝›