Đọc nhanh: 容华绝代 (dung hoa tuyệt đại). Ý nghĩa là: được trời phú cho vẻ đẹp hiếm có và rạng rỡ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 容华绝代 khi là Thành ngữ
✪ được trời phú cho vẻ đẹp hiếm có và rạng rỡ (thành ngữ)
to be blessed with rare and radiant beauty (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容华绝代
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 风华绝代
- vô cùng tài hoa; phong thái tài hoa tuyệt vời.
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 雍容华贵
- ung dung hào hoa
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 外观 华丽 的 对称 浴缸 适合 于 任何 现代 的 摆设
- Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 学习 代数 很 容易
- Học đại số rất dễ dàng.
- 绝代佳人
- tuyệt thế giai nhân.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 华盖 ( 古代 车上 像 伞 的 篷子 )
- vòm che; mái che (tấm che giống như chiếc ô trên xe thời cổ)
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
- 清华 的 设施 很 现代
- Cơ sở vật chất của Thanh Hoa rất hiện đại.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容华绝代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容华绝代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
华›
容›
绝›